Học Tiếng Anh theo chủ đề
Các bạn có biết trong Tiếng Anh công ty Trách nhiệm hữu hạn hay công ty cổ phần được gọi là gì không. Nếu chưa biết hãy cùng Enmota tìm hiểu qua bảng từ vựng tổng hợp sau đây nhé.
Bài học từ vựng Tiếng Anh theo chủ đề sau sẽ tổng hợp các từ vựng về các kiểu công ty, những chức vụ và phòng ban trong công ty cũng như những hoạt động chủ yếu của công ty.

Xem thêm: 10 tips hay dành cho các ứng viên trước khi đi phỏng vấn
STT | Từ vựng Tiếng Việt | Nghĩa Tiếng Anh |
Từ vựng Tiếng Anh về các loại hình công ty | ||
1 | Affiliate | Công ty liên kết |
2 | Company | Công ty |
3 | Consortium/ corporation | Tập đoàn |
4 | Joint Stock company | Công ty cổ phần |
5 | Limited Liability company | Công ty TNHH |
6 | Private company | Công ty tư nhân |
7 | Subsidiary | Công ty con |
8 | Từ Vựng Tiếng Anh về các phòng ban trong công ty | |
9 | Accounting department | Phòng kế toán |
10 | Administration department | Phòng hành chính |
11 | Branch office | Chi nhánh |
12 | Department | Phòng, ban |
13 | Financial department | Phòng tài chính |
14 | Headquarters | Trụ sở chính |
15 | Outlet | Cửa hàng bán lẻ |
16 | Personnel department/ Human Resources department (HR) | Phòng nhân sự |
17 | Purchasing department | Phòng mua sắm vật tư |
18 | Regional office | Văn phòng địa phương |
19 | Representative office | Văn phòng đại diện |
20 | Research & Development department | Phòng nghiên cứu và phát triển |
21 | Sales department | Phòng kinh doanh |
22 | Shipping department | Phòng vận chuyển |
23 | Wholesaler | Của hàng bán sỉ |
24 | Từ vựng Tiếng Anh về các chức vị trong công ty | |
25 | Ceo (chief executive officer) | Tổng giám đốc |
26 | Manager | Quản lý |
27 | Director | Giám đốc |
28 | Deputy/ vice director | Phó giám đốc |
29 | The board of directors | Hội đồng quản trị |
30 | Executive | Thành viên ban quản trị |
31 | Founder | Người sáng lập |
32 | Head of department | Trưởng phòng |
33 | Deputy of department | Phó trưởng phòng |
34 | Supervisor | Người giám sát |
35 | Representative | Người đại diện |
36 | Secterary | Thư kí |
37 | Associate, colleague, co-worker | Đồng nghiệp |
38 | Employee | Nhân viên |
39 | Trainee | Thực tập viên |
41 | Từ vựng Tiếng Anh về các hoạt động hay diễn ra trong công ty | |
42 | Diversify | Đa dạng hóa |
43 | Do business with | Làm ăn với |
44 | Downsize | Căt giảm nhân công |
45 | Establish (a company) | Thành lập (công ty) |
46 | Franchise | Nhượng quyền thương hiệu |
47 | Go bankrupt | Phá sản |
48 | Merge | Sát nhập |
49 | Outsource | Thuê gia công |
Chúc các bạn học tốt!